Đề Xuất 6/2023 # Mở Cửa Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 15 Like | Herodota.com

Đề Xuất 6/2023 # Mở Cửa Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 15 Like

Cập nhật nội dung chi tiết về Mở Cửa Trong Tiếng Tiếng Anh mới nhất trên website Herodota.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

[ Breaking mở cửa của di tích. ]

[ Breaking open the door of the monument. ]

QED

Họ nói rằng ngồi nhà mở cửa cho khách thăm quan.

They said the house was open for visitors.

OpenSubtitles2018.v3

Mở cửa ra!

Open the door!

OpenSubtitles2018.v3

Mở cửa đi mà.

PLEASE, PLEASE JUST OPEN THE DOOR.

OpenSubtitles2018.v3

Anh ấy sẽ quản lý cửa hàng của chúng ta khi chúng ta mở cửa tuần tới.

He’s gonna be our store manager when we open in a few weeks.

OpenSubtitles2018.v3

17 tháng 12 năm 1996 – Đoạn Ansan~Pyeongtaek mở cửa lưu thông.

17 December 1996 – Ansan~Pyeongtaek segment opens to traffic.

WikiMatrix

Nhưng khi biết anh Kenneth và chị Filomena đến, cô ra mở cửa mời họ vào.

However, as soon as she realized that Kenneth and Filomena were there, she came to the door and invited them in.

jw2019

Bản Tin 3 : Trung Quốc mở cửa thăm quan những phần mới của Vạn lý Trường thành

News Item 3 : China opens new sections of the Great Wall

EVBNews

Sheremetyevo-1 (được sử dụng cho các tuyến nội địa) được mở cửa vào ngày 3/11/1964.

Sheremetyevo-1 (used by domestic flights) was opened on 3 September 1964.

WikiMatrix

Mở cửa đến khoang Địa Kiến Tạo.

Open door to Terraforming Bay.

OpenSubtitles2018.v3

Chúng tôi đã mở cửa khu vực đầu tiên vào năm 2009.

We opened the fist section in 2009.

ted2019

Chúng ta sẽ mở cửa, tìm thuốc giải, và chấm dứt chuyện này

We’ll reopen the Gate, find a cure, end this.

OpenSubtitles2018.v3

Mở cửa ra.

Unlock the door.

OpenSubtitles2018.v3

Và chúng ta có thể thông báo chuyện này trong lễ tái mở cửa.

And we can announce at the re-reopening.

OpenSubtitles2018.v3

Mở cửa ra.

On the door.

OpenSubtitles2018.v3

Mở cửa ra.

Open the door.

OpenSubtitles2018.v3

1 tháng 9 năm 1994: Tuyến đường sắt từ Ga Suseo đến Ga Ori bắt đầu mở cửa.

1 September 1994: Railway line from Suseo Station to Ori Station started to operate.

WikiMatrix

Mở cửa cho tao vào, cái thằng nhóc chó chết này!

Let me in, you little shit!

OpenSubtitles2018.v3

Một doanh nhân ở New Zealand bị kẻ trộm mở cửa xe lấy mất cái cặp.

A businessman in New Zealand had his car broken into and his briefcase stolen.

jw2019

Nhớ đừng mở cửa sổ.

Toilet is down the hall.

OpenSubtitles2018.v3

Phá ô cửa kính để mở cửa.

Knocked off the pane to unlock the door.

OpenSubtitles2018.v3

Em nghĩ anh ta muốn mình mở cửa giờ luôn đúng không?

You’d think he’d have our hours of operation down by now, right?

OpenSubtitles2018.v3

Trong triều đại nhà Tống (960-1279) rất phổ biến ở các thành phố, và vẫn mở cửa suốt đêm.

During the Song dynasty (960–1279) noodle shops were very popular in the cities, and remained open all night.

WikiMatrix

Hơn 70 bộ phim đã được sản xuất ở đó kể từ khi studio mở cửa vào năm 1979.

Over 70 films have been produced there since the studio opened in 1979.

WikiMatrix

Cúng Trong Tiếng Tiếng Anh

Tỳ Kheo của hai chương của Malwatte và Asgiriya tiến hành thờ cúng hàng ngày trong ngăn bên trong của ngôi đền.

Bhikkhus of the two chapters of Malwatte and Asgiriya conduct daily worship in the inner chamber of the temple.

WikiMatrix

But in many parts of Africa, hundreds who attend the funeral descend on the home of the deceased and expect a feast, where animals are often sacrificed.

jw2019

Từ thời cổ đại, gà đã là một loài vật linh thiêng trong một số nền văn hóa và gắn chặt với nhiều hệ thống tín ngưỡng và thờ cúng tôn giáo với tư cách là lễ vật (vật hiến tế hay vật tế thần).

Since antiquity, the rooster has been, and still is, a sacred animal in some cultures and deeply embedded within various religious belief systems and religious worship.

WikiMatrix

Những ai không thờ cúng tổ tiên thường bị những thành viên trong gia đình và xóm giềng bắt bớ.

Those who do not perform acts of ancestor worship are often persecuted by family members and neighbors.

jw2019

Đột nhiên toàn thế giới—hay ít nhất thế giới của chúng tôi—trở nên ấm cúng, đáng yêu và vui vẻ, một chỗ thánh thiện.

Suddenly the whole world—or at least our world—became warm and loving and joyful, a holy place.

LDS

□ Làm sao những người ăn các vật cúng tế cho thần tượng có thể dính líu đến các ma quỉ?

□ How could those eating things sacrificed to idols get involved with the demons?

jw2019

Trong lúc này mày hãy suy tính từng bước đễ làm chuy ện cúng điếu cho những hành khách trên máy bay thì có lẽ là điều khôn ngoan đấy.

While you’re considering organ donations it might be wise to spare some thought for the passengers on board.

OpenSubtitles2018.v3

Và cúng ta trải qua vô số thế giới.

And we went through a variety of worlds.

ted2019

Có lẽ là những bãi biển đầy cát trắng với làn nước trong xanh, những cây dừa đu đưa trong gió và cả những buổi tối ấm cúng dưới mái hiên rộng được thắp sáng bởi những ngọn đuốc đầy lãng mạn.

Perhaps white sandy beaches, pristine waters, swaying coconut palm trees, and warm nights on lanais lit by romantic tiki torches.

jw2019

Ngày nay cũng vậy, tất cả những ai muốn làm đẹp lòng Đức Chúa Trời thì phải quyết tâm tránh việc thờ cúng ở nơi có đám táng, tránh ăn uống đồ cúng trên bàn thờ trong gia đình hoặc tại các đền thờ nơi công chúng đến cúng bái, cũng như tránh mọi hình thức khác của việc thờ lạy hình tượng.

Likewise, those who desire to please the living God today must take a firm stand against offering incense at funerals, and food or drink at family or public shrines, as well as against other kinds of idolatry.

jw2019

Nơi đây có căn phòng ấm cúng của bà, căn hộ của bà, cầu thang quen thuộc, phố xá thân thương, à hơn hết cả, đây là thành phố quê hương bà.

This was her room, her apartment, her stairs, her street, and finally, her city.

OpenSubtitles2018.v3

Trong này ấm cúng và tiện nghi lắm.

It’s warm and comfortable in here.

OpenSubtitles2018.v3

Jacob Kalish, một nam giới người Do Thái chính thống đến từ Williamsburg, Brooklyn, đã bị buộc tội về hành động tàn nhẫn đối với động vật vì những cái chết đuối của 35 con gà cúng.

Jacob Kalish, an Orthodox Jewish man from Williamsburg, Brooklyn, was charged with animal cruelty for the drowning deaths of 35 of these kapparot chickens.

WikiMatrix

Đối tượng để hành hương cũng là một số cổ mộ được xây dựng từ thời La Mã, trong đó các Kitô hữu đã cầu nguyện, chôn cất người chết và thực hiện lễ cúng trong thời kỳ bị đàn áp, và các nhà thờ quốc gia khác nhau (trong đó có San Luigi dei Francesi và Santa Maria dell’Anima), hoặc nhà thờ liên kết với các dòng tôn giáo cá thể, như Nhà thờ Dòng Tên của Chúa Giêsu và Sant’Ignazio.

Object of pilgrimage are also several catacombs built in the Roman age, in which Christians prayed, buried their dead and performed worship during periods of persecution, and various national churches (among them San Luigi dei francesi and Santa Maria dell’Anima), or churches associated with individual religious orders, such as the Jesuit Churches of Jesus and Sant’Ignazio.

WikiMatrix

▪ Bao nhiêu người Y-sơ-ra-ên đã chết vì hành dâm cùng đàn bà Mô-áp và thờ cúng thần Ba-anh-Phê-ô?

▪ How many Israelites died for having immoral relations with Moabite women and for engaging in the worship of the Baal of Peor?

jw2019

Bởi vì với sức mạnh của Internet, những người bình thường cúng có thể tập hợp lại với nhau, tích lũy số tiền lớn và thay đổi thể giới tốt đẹp hơn nếu mọi người cùng quyết tâm.

Because primarily of the power of the Internet, people of modest means can band together and amass vast sums of money that can change the world for some public good if they all agree.

ted2019

Chẳng hạn, Môi-se và những người cùng chi phái Lê-vi với ông đã tỏ ra ghét sự thờ cúng hình tượng bằng cách thì hành mệnh lệnh của Đức Giê-hô-va và xử tử khoảng 3.000 người thờ hình tượng (Xuất Ê-díp-tô Ký 32:27, 28).

For example, Moses and his fellow Levites showed great hatred of idolatry by executing about 3,000 idolaters at Jehovah’s command.

jw2019

Họ không còn phải cúng kiến một cách tốn kém để an ủi tổ tiên, và họ cũng không lo lắng rằng những người thân yêu bị hành hạ một cách tàn nhẫn vì tội lỗi.

No longer do they offer costly sacrifices to appease their ancestors, nor do they worry that their loved ones are being mercilessly tormented for their errors.

jw2019

Về tính ngưỡng: Người Thái đen thờ cúng tổ tiên.

Others practice ancestor worship.

WikiMatrix

Ngoài ra, các nhà Ai Cập học khác như Herman te Velde chỉ ra rằng Shery không phải là vị tư tế duy nhất thuộc triều đại thứ tư tham gia vào việc tiến hành các nghi lễ thờ cúng Peribsen.

Additionally, Egyptologists such as Herman te Velde point out that Shery was not the only Fourth dynasty priest participating in the funerary cult of Peribsen.

WikiMatrix

Một số người thậm chí dâng cúng lễ vật và thực hành các nghi lễ với hy vọng làm hài lòng tổ tiên quá cố.

Some may even offer sacrifices and perform rituals in hopes of appeasing their dead ancestors.

jw2019

Nó được A. Borrelly phát hiện ngày 6.3.1885 ở Marseilles và được đặt theo tên Asporina, một nữ thần được thờ cúng ở Tiểu Á.

It was discovered by A. Borrelly on 6 March 1885 in Marseilles and was named after Asporina, a goddess worshipped in Asia Minor.

WikiMatrix

Anh Francisco sống ở Mozambique viết: “Khi tôi và vợ là Carolina học chân lý, chúng tôi nói với gia đình rằng mình sẽ không thờ cúng người chết nữa.

Francisco, who lives in Mozambique, writes: “When my wife, Carolina, and I learned the truth, we told our family that we would no longer worship the dead.

jw2019

Tàn tích ở Gezer của các trụ thờ dùng trong sự thờ cúng Ba-anh

Ruins in Gezer of sacred pillars used in Baal worship

jw2019

Câu 29 nói thêm là tôi tớ Đức Chúa Trời “phải kiêng ăn của cúng thần-tượng, huyết, thú-vật chết ngột, và chớ tà-dâm”.

Verse 29 adds that God’s servants should “keep abstaining from things sacrificed to idols and from blood and from things strangled and from fornication.”

jw2019

Xương Chày Trong Tiếng Tiếng Anh

Xương chày có vết nứt, khoảng 5 inch dưới đầu gối. Hmm.

A fractured tibia about five inches below the patella.

OpenSubtitles2018.v3

Xương mác và xương chày của chân phải từ cùng một người.

Fibula and tibia of the right leg are from the same person.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi sẽ phải cắt dây chằng phía dưới xương bánh chè, cắt phía trên xương chày.

I’ll have to sever the ligaments below the kneecap, cut above the tibia.

OpenSubtitles2018.v3

Bệnh Osgood-Schlatter là bệnh viêm ( đau và sưng ) xương , sụn , và/hoặc gân trên đỉnh xương chày .

Osgood-Schlatter disease is an inflammation ( pain and swelling ) of the bone , cartilage , and/or tendon at the top of the shinbone .

EVBNews

Chỉ vết gãy ở sau xương chày – ống chân là ở mức nặng.

Only the fracture of the rear left tib-fib is at bumper level.

OpenSubtitles2018.v3

Lớn hơn so với xương chày của Argentinosaurus tới 29%, khi xương chày loài này chỉ có 1,55 m (5,08 ft).

This is 29 percent larger than the tibia of Argentinosaurus, which is only 1.55 m (5.1 ft) long.

WikiMatrix

Theo các mô tả đã được công bố, xương ống chân (xương chày) của Bruhathkayosaurus là 2 m (6,6 ft) dài.

According to the published description, the shin bone (tibia) of Bruhathkayosaurus was 2 m (6.6 ft) long.

WikiMatrix

Các xương chính của vùng mắt cá chân là talus (ở bàn chân), và xương chày (tibia) và fibula (ở chân).

The main bones of the ankle region are the talus (in the foot), and the tibia and fibula (in the leg).

WikiMatrix

Nó được đặt tên bởi Joseph Leidy năm 1865 dựa trên hai xương chày tìm thấy tại thành hệ Navesink của New Jersey.

It was named by Joseph Leidy in 1865 for two tibiae found in the Navesink Formation of New Jersey.

WikiMatrix

Năm 2016, các nhà nghiên cứu đã chiết xuất thành công DNA từ xương chày của hai người bị chôn trong Động Tháp Thepetra.

In 2016, researchers successfully extracted the DNA from the tibia of two individuals buried in Theopetra Cave.

WikiMatrix

Trật khớp đầu gối là chấn thương đầu gối, trong đó có sự gián đoạn hoàn toàn khớp xương giữa xương chày và xương đùi.

A knee dislocation is a knee injury in which there is a complete disruption of the joint between the tibia and the femur.

WikiMatrix

Chuỗi vật mẫu đồng kiểu của “Vorombe titan” bao gồm xương đùi (NHMUK A439) và xương chày (NHMUK A437) được tìm thấy tại thị trấn Itampolo (Itampulu Vé), Madagascar.

The syntype series of Vorombe titan includes a femur (NHMUK A439) and tibiotarsus (NHMUK A437) found in Itampolo (Itampulu Vé), Madagascar.

WikiMatrix

Các xương chày và xương mác của hóa thạch AHS đã được khai quật từ Member I, cùng một lớp mà từ đó các di cốt Omo khác được tìm thấy.

The AHS fossil’s tibia and fibula were unearthed from Member I, the same layer from which the other Omo remains derive.

WikiMatrix

Các con non và các con trưởng thành nhỏ, ví dụ như các loài tyrannosauroids cơ bản hơn, có xương chày dài hơn xương đùi, một đặc tính của khủng long chạy nhanh như ornithomimids.

Juveniles and even some smaller adults, like more basal tyrannosauroids, had longer tibiae than femora, a characteristic of fast-running dinosaurs like ornithomimids.

WikiMatrix

Trong một mẫu, các tỷ số đồng vị trong xương từ nhiều bộ phận khác nhau trong cơ thể chỉ ra sự chênh lệch nhiệt độ không quá 4 đến 5 °C (7 đến 9 °F) giữa đốt sống của thân và xương chày của chân dưới.

In one specimen, the isotope ratios in bones from different parts of the body indicated a temperature difference of no more than 4 to 5 °C (7 to 9 °F) between the vertebrae of the torso and the tibia of the lower leg.

WikiMatrix

Chi Bruchus được xác định rõ bởi một số ký tự, chẳng hạn như hình dạng của pronotum, một sự sắp xếp các gai hoặc các tấm trên xương chày của giữa Chân khớp chân của nam giới, và hình thái độc đáo của nam genitalia.

The genus Bruchus is well-defined by a number of characters, such as the shape of the pronotum, an arrangement of spines or plates on the tibia of the middle leg of the male, and the unique morphology of the male genitalia.

WikiMatrix

Stéphane Grichting và Rémo Meyer bị loại khỏi đội hình chính thức, trong khi Marco Streller bị vỡ xương chày và mác trái và Léonard Thurre rách cơ đùi trong lúc tập luyện; họ được thay bởi tiền đạo trẻ 18 tuổi của PSV Eindhoven Johan Vonlanthen.

Stéphane Grichting and Rémo Meyer were both cut from the final squad, while Marco Streller broke his left tibia and fibula and Léonard Thurre tore a calf muscle in training; they were replaced in the final 23-man squad by 18-year-old PSV Eindhoven forward Johan Vonlanthen.

WikiMatrix

Vào năm 2000 và 2006, các nhà cổ sinh vật học do Octávio Mateus đứng đầu đã mô tả một kết quả từ Thành hệ Lourinhã ở miền Trung Tây Bồ Đào Nha (ML 352) là một mẫu vật Ceratosaurus mới, bao gồm một xương đùi phải (xương hông trên), xương chày bên trái, và một số răng bị cô lập phục hồi từ các vách đá của bãi biển Valmitão, giữa các đô thị Lourinhã và Torres Vedras.

In 2000 and 2006, paleontologists led by Octávio Mateus described a find from the Lourinhã Formation in central-west Portugal (ML 352) as a new specimen of Ceratosaurus, consisting of a right femur (upper thigh bone), a left tibia (shin bone), and several isolated teeth recovered from the cliffs of Valmitão beach, between the municipalities Lourinhã and Torres Vedras.

WikiMatrix

Chúng tôi không thể chữa xương, thì không còn bóng chày, không còn thở không còn hoạt động não nữa.

We can’t fix the bones, no more baseball, no more breathing, no more brain function.

OpenSubtitles2018.v3

Đồ Cúng Trong Tiếng Tiếng Anh

Đồ cúng cho tết Trung thu.

It’s an offering for the Moon Festival.

OpenSubtitles2018.v3

Có phải thần tượng và đồ cúng thần tượng là những thứ đáng xem trọng không?

That what is sacrificed to an idol is anything, or that an idol is anything?

jw2019

Các đồ cúng được đặt trong mâm để trong nhà mồ.

Behold, the clothes in the grave.

WikiMatrix

Những đồ cúng này rất tốn kém, thường “ngốn” gần hết các khoản thu nhập của tôi.

These sacrifices were costly, often consuming nearly all my resources.

jw2019

Người ta thường lau chùi bàn thờ sạch sẽ và đặt đồ cúng ở đây vào những ngày Tết .

During Tết the altar is thoroughly cleaned and new offerings are placed there .

EVBNews

Các nhân chứng tín đồ đấng Christ thời ban đầu đã phải từ chối các đồ cúng tế cho hình tượng.

His early Christian witnesses had to keep abstaining from things sacrificed to idols.

jw2019

+ Ở giữa ngươi, dân chúng ăn đồ cúng thần tượng trên núi và thực hiện hành vi bẩn thỉu giữa ngươi.

+ Within you they eat sacrifices on the mountains and carry on obscene conduct in your midst.

jw2019

Người con gái không biết nói gì với vong hồn của cha, vì đồ cúng là của mẹ cô, người đã giết cha.

The daughter does not know how to speak to her father’s spirit, since the offering comes from her mother who killed him.

jw2019

Cách trị bệnh có dùng đến đồ cúng tế, thần chú hoặc những nghi thức của ma thuật để làm thuốc hoặc khi uống không?

Are sacrifices, incantations, or other spiritistic rituals employed in the preparation or use of the medicine?

jw2019

4 Về việc ăn đồ cúng thần tượng, chúng ta biết thần tượng chẳng là gì+ trong thế gian và chỉ có một Đức Chúa Trời.

4 Now concerning the eating of food offered to idols, we know that an idol is nothing+ in the world and that there is no God but one.

jw2019

24 Nếu quả thật những đồ cúng vật chất ấy đem lại lợi ích cho những người chết, hẳn Đức Chúa Trời có ưa thích tiền bạc.

But he does not need anyone’s money or material possessions.

jw2019

Nhưng điều này không thay đổi được sự kiện các tổ chức tôn giáo chấp nhận giáo lý nơi luyện tội thích nhận đồ cúng vật chất.

But this does not change the fact that the religious organizations adhering to the purgatory doctrine are pleased to receive material offerings.

jw2019

Ngay cả trong thời kỳ này tại vài nơi trên thế giới, nhất là ở Phi Châu, người ta đem đồ cúng tương tợ như thế đến bên mộ.

In some parts of the world, especially in Africa, similar graveside sacrifices are offered even today.

jw2019

Ở 2 Macabê 6:7, chúng ta thấy nói đến một lễ genéthlia hàng tháng để tưởng niệm Antiochus IV, trong lễ này người Do Thái bị ép ‘ăn những đồ cúng tế’…

In 2 Macc[abees] 6:7 we find reference to a monthly genéthlia of Antiochus IV, during which the Jews were forced to ‘partake of the sacrifices.’ . . .

jw2019

Khi tôi dọn bàn thờ và quỳ lạy, tôi không biết ông bà mình có về ăn đồ cúng và xem thấy mình lạy họ không”.—Một người trước theo Khổng Giáo ở Hàn Quốc.

As I took part in setting the sacrificial table and bowing down, I wondered if the dead ancestors came to eat the food and to see our bowing down to them.” —A former Confucianist in Korea.

jw2019

+ 10 Vì nếu ai thấy anh, là người có sự hiểu biết, ngồi ăn trong đền thờ thần tượng, lẽ nào lương tâm của người yếu đuối đó không bị ảnh hưởng đến độ dám ăn đồ cúng thần tượng?

+ 10 For if anyone should see you who have knowledge having a meal in an idol temple, will not the conscience of that one who is weak be emboldened to the point of eating food offered to idols?

jw2019

20 Tuy nhiên, tôi trách anh về điểm này, đó là anh dung túng ả Giê-xa-bên,+ kẻ tự xưng là nữ tiên tri, kẻ dạy dỗ và xúi giục đầy tớ của tôi phạm tội gian dâm*+ cũng như ăn đồ cúng thần tượng.

jw2019

Một số học giả cho rằng ‘các nữ tiên-tri’ của Thi-a-ti-rơ cố dụ dỗ tín đồ Đấng Christ thờ những thần và nữ thần của phường hội thủ công và tham dự những lễ hội có đồ cúng cho thần tượng.

Some scholars suggest that the ‘prophetesses’ of Thyatira tried to entice Christians to worship trade-guild gods and goddesses and to participate in festivals involving food sacrificed to idols.

jw2019

Vì thế , Việt Nam có phong tục là hằng năm cứ đến Tết là người Việt nấu Bánh Chưng và Bánh Dày và dùng như món đồ cúng đặc biệt dành để cúng tổ tiên và là món quà đặc biệt cho người thân và bạn bè trong dịp Tết .

As the result , the Vietnamese custom is that every year during the New Year celebration , the Vietnamese people cook Banh Chung and Banh Day and use them as special offerings to their ancestors as well as special gifts to relatives and friends during the Tet celebrations .

EVBNews

Tại châu Á, một thầy tu đốt đồ mã để cúng tổ tiên.

In Asia, a priest burns colorful paper objects as an offering to ancestral spirits.

jw2019

“Mẹ tôi mua những thứ đồ cần để cúng, và cúng ngay tại mộ của ông nội tôi.

“My mother purchased what was required for the sacrifice, which was to be performed at the grave of my grandfather.

jw2019

Chỉ là đồ dùng để cúng bái Thần- Phật

Nothing, stuff for Buddha worshipping

opensubtitles2

Một tấm thẻ bằng sứ có khắc tên của Nyuserre đã được phát hiện tại nơi đặt đồ lễ cúng nằm phía dưới sàn của khu vực thiêng liêng.

A faience plaque bearing Nyuserre’s name was discovered in a deposit of votive offerings located under the floor of the sanctuary.

WikiMatrix

Ngày nay cũng vậy, tất cả những ai muốn làm đẹp lòng Đức Chúa Trời thì phải quyết tâm tránh việc thờ cúng ở nơi có đám táng, tránh ăn uống đồ cúng trên bàn thờ trong gia đình hoặc tại các đền thờ nơi công chúng đến cúng bái, cũng như tránh mọi hình thức khác của việc thờ lạy hình tượng.

Likewise, those who desire to please the living God today must take a firm stand against offering incense at funerals, and food or drink at family or public shrines, as well as against other kinds of idolatry.

jw2019

28 Nhưng nếu ai nói với anh em rằng: “Đây là đồ đã cúng” thì đừng ăn, vì cớ người đã nói với mình và cũng vì cớ lương tâm nữa.

28 But if anyone says to you, “This is something offered in sacrifice,” do not eat because of the one who told you and because of conscience.

jw2019

Bạn đang đọc nội dung bài viết Mở Cửa Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Herodota.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!