Cập nhật nội dung chi tiết về Xem Ngày Tốt Chuyển Nhà Nhập Trạch Tháng 10 Năm 2022 Theo Tuổi mới nhất trên website Herodota.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Trang chủ
Xem ngày tốt chuyển nhà
Xem ngày tốt chuyển nhà nhập trạch tháng 10 năm 2020 Theo tuổi
Xem ngày tốt chuyển nhà nhập trạch tháng 10 năm 2020 Theo tuổi
Chuyển nhà An Phát xin chào quý khách!
Xem ngày tốt chuyển nhà nhập trạch tháng 10 năm 2020 theo tuổi cùng chuyên gia phong thủy là một trong những chuyên mục được đông đảo khách hàng mong chờ. Đến với dịch vụ chuyển nhà An Phát khách hàng sẽ được hỗ trợ một cách tận tình mà không ở đâu có, chúng tôi đã tư vấn cho hàng nghìn khách hàng miễn phí ngày tốt nhập trạch theo tuổi của gia chủ. Với sự giúp đỡ của 2 chuyên gia phong thủy là Hàn Phong tiên sinh và phong thủy gia Thành Công. Khách hàng có thể đặt câu hỏi trực tiếp phía dưới bài viết này sẽ nhập được câu trả lời sớm nhất.
Ngoài ra ở ngoài trang chủ của có rất nhiều bài viết, nhằm giúp khách hàng tìm kiếm các thông tin hữu ích cần thiết khi chuyển nhà như cách tính giá dịch vụ chuyển nhà trọn gói thế nào? mua thùng carton đựng đồ, cách chuyển bàn thờ bát hương sang nhà mới… Nếu bạn muốn thuê dịch vụ chuyển nhà đừng ngại ngần gọi cho chúng tôi để được tư vấn, An Phát cam kết dịch vụ của chúng tôi sẽ làm bạn hài lòng.
Xem ngày tốt chuyển nhà nhập trạch tháng 9 năm 2020
Xem ngày tốt chuyển nhà nhập trạch tháng 11 năm 2020
Bảng ngày tốt chuyển nhà nhập trạch tháng 10 năm 2020
Thông tin chung về ngày Thứ 5: 1-10-2020 – Âm lịch: ngày 15-8 – Đinh Sửu 丁丑 [Hành: Thủy], tháng Ất Dậu 乙酉 [Hành: Thủy]. Ngày: Hắc đạo [Câu Trần]. Giờ đầu ngày: CTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 09 phút 55 giây. Tuổi xung khắc ngày: Tân Mùi, Kỷ Mùi. Tuổi xung khắc tháng: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu. Sao: Đẩu – Trực: Định – Lục Diệu : Xích Khẩu Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h). Trực : Định Việc nên làm: Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò, xưởng Việc kiêng kỵ: Mua nuôi thêm súc vật Nhị thập Bát tú – Sao: Đẩu Việc nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, làm cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cây phá đất, may mặc, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh Việc kiêng kỵ: Rất kỵ đi đường thuỷ. Con mới sinh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi. Ngoại lệ các ngày: Tỵ: Mất sức; Dậu: Tốt; Sửu: Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản, khởi công làm lò xưởng. Nhưng có thể xây tường, vùi lấp, làm xây dựng vặt. Ngũ hành – Cửu tinh Ngày Bảo nhật: Đại cát – Bát Bạch: Tốt Các việc thuận lợi nhập trạch Theo Ngọc Hạp Thông Thư Sao tốt Sao xấu Mãn đức tinh: Tốt mọi việc; Tam Hợp: Tốt mọi việc; Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương; Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu mọi việc; Hướng xuất hành Hỉ Thần: Chính Nam – Tài Thần: Chính Đông – Hạc Thần : Chính Tây Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít dù nhiều cũng có cãi cọ. Phải xảy ra tai nạn chảy máu. Thông tin chung về ngày Thứ 6: 2-10-2020 – Âm lịch: ngày 16-8 – Mậu Dần 戊寅 [Hành: Thổ], tháng Ất Dậu 乙酉 [Hành: Thủy]. Ngày: Hoàng đạo [Thanh Long]. Giờ đầu ngày: NTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 10 phút 15 giây. Tuổi xung khắc ngày: Canh Thân, Giáp Thân. Tuổi xung khắc tháng: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu. Sao: Ngưu – Trực: Chấp – Lục Diệu : Tiểu Cát Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h). Trực : Chấp Việc nên làm: Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn bắt, tìm bắt trộm cướp Việc kiêng kỵ: Xây đắp nền-tường Nhị thập Bát tú – Sao: Ngưu Việc nên làm: Đi đường thuỷ, làm may mặc Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, làm cửa, làm thủy lợi, trồng trọt chăn nuôi, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ. Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, sinh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh nó mới mong nuôi khôn lớn được Ngoại lệ các ngày: Ngọ: Đăng Viên rất tốt; Tuất: Yên lành; Dần: Là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được; 14: Là Diệt Một Sát, kiêng làm rượu, lập lò xưởng, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi đường thuỷ chẳng khỏi rủi ro Ngũ hành – Cửu tinh Ngày Phạt nhật: Đại hung – Thất Xích: Xấu Các việc thuận lợi nhập trạch Theo Ngọc Hạp Thông Thư Sao tốt Sao xấu Thiên đức: Tốt mọi việc; Thiên Xá: Tốt cho tế tự, giải oan, trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ. Nếu gặp trực khai thì rất tốt tức là ngày thiên xá gặp sinh khí; Giải thần: Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu); Thanh Long: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc; Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng; Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành; Hướng xuất hành Hỉ Thần: Đông Nam – Tài Thần: Chính Bắc – Hạc Thần : Chính Tây Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh Ngày Thiên Thượng: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời. Cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi. Thông tin chung về ngày Thứ 6: 9-10-2020 – Âm lịch: ngày 23-8 – Ất Dậu 乙酉 [Hành: Thủy], tháng Ất Dậu 乙酉 [Hành: Thủy]. Ngày: Hoàng đạo [Ngọc Đường]. Giờ đầu ngày: BTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 12 phút 23 giây. Tuổi xung khắc ngày: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu. Tuổi xung khắc tháng: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu. Sao: Lâu – Trực: Bế – Lục Diệu : Không Vong Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Dậu (17h-19h). Trực : Bế Việc nên làm: Xây đắp tường, an táng, làm cửa, làm cầu. khởi công lò xưởng, uống thuốc, trị bệnh ( nhưng chớ trị bệnh mắt ), tu sửa cây cối Việc kiêng kỵ: Lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong chăn nuôi Nhị thập Bát tú – Sao: Lâu Việc nên làm: Khởi công mọi việc đều tốt, tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm gác, cưới gả, làm cửa dựng cửa, tháo nước hay các việc thủy lợi, may mặc Việc kiêng kỵ: Đóng nội thất, đi đường thủy Ngoại lệ các ngày: Dậu: Đăng Viên tạo tác đại lợi; Tỵ: Gọi là Nhập Trù rất tốt; Sửu: Tốt vừa vừa Ngũ hành – Cửu tinh Ngày Phạt nhật: Đại hung – Cửu Tử: Rất tốt Các việc thuận lợi nhập trạch Theo Ngọc Hạp Thông Thư Sao tốt Sao xấu Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng; Thiên thành (Ngọc đường Hoàng Đạo): Tốt mọi việc; Quan nhật: Tốt mọi việc; Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú; Ngọc đường: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc; Trực tinh: Đây là sao rất tốt cho sự xây cất nhà cửa; Thiên Ngục: Xấu mọi việc; Thiên Hoả: Xấu về lợp nhà; Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc; Thổ phủ: Kỵ xây dựng,động thổ; Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng; Nguyệt Hình: Xấu mọi việc; Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ; Phủ đầu dát: Kỵ khởi tạo; Hướng xuất hành Hỉ Thần: Tây Bắc – Tài Thần: Đông Nam – Hạc Thần : Tây Bắc Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dù ít dù nhiều cũng có cãi cọ. Phải xảy ra tai nạn chảy máu. Thông tin chung về ngày Thứ 4: 14-10-2020 – Âm lịch: ngày 28-8 – Canh Dần 庚寅 [Hành: Mộc], tháng Ất Dậu 乙酉 [Hành: Thủy]. Ngày: Hoàng đạo [Thanh Long]. Giờ đầu ngày: BTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 13 phút 42 giây. Tuổi xung khắc ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tí, Giáp Ngọ. Tuổi xung khắc tháng: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu. Sao: Sâm – Trực: Định – Lục Diệu : Tiểu Cát Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h). Trực : Định Việc nên làm: Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò, xưởng Việc kiêng kỵ: Mua nuôi thêm súc vật Nhị thập Bát tú – Sao: Sâm Việc nên làm: Khởi công tạo tác nhiều việc tốt như: xây cất nhà, dựng cửa trổ cửa, nhập học, đi thuyền, làm thủy lợi, tháo nước đào kênh mương Việc kiêng kỵ: Cưới gả, chôn cất, làm nội thất, kết bạn Ngoại lệ các ngày: Tuất: Sao sâm Đăng Viên nên lên quan nhận chức, cầu công danh hiển hách Ngũ hành – Cửu tinh Ngày Chế nhật: Tiểu hung – Tứ Lục: Xấu Các việc thuận lợi nhập trạch Theo Ngọc Hạp Thông Thư Sao tốt Sao xấu Thiên đức: Tốt mọi việc; Nguyệt Đức: Tốt mọi việc; Thiên Quý: Tốt mọi việc; Giải thần: Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu); Thanh Long: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc; Kiếp sát: Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng; Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành; Hướng xuất hành Hỉ Thần: Tây Bắc – Tài Thần: Tây Nam – Hạc Thần : Chính Bắc Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người giúp, mọi việc đều thuận. Thông tin chung về ngày Thứ 6: 16-10-2020 – Âm lịch: ngày 30-8 – Nhâm Thìn 壬辰 [Hành: Thủy], tháng Ất Dậu 乙酉 [Hành: Thủy]. Ngày: Hắc đạo [Thiên Hình]. Giờ đầu ngày: CTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 14 phút 10 giây. Tuổi xung khắc ngày: Bính Tuất, Giáp tuât, Bính Dần. Tuổi xung khắc tháng: Kỷ Mão, Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu. Sao: Quỷ – Trực: Phá – Lục Diệu : Đại An Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Hợi (21h-23h). Trực : Phá Việc nên làm: Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh Việc kiêng kỵ: Đóng mới nội thất, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, Hộ hoạ, lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, đơn từ, kiện tụng Nhị thập Bát tú – Sao: Quỷ Việc nên làm: Chôn cất, chặt cây phá đất, may mặc Việc kiêng kỵ: Khởi tạo việc chi cũng hại, hại nhất là xây cất nhà, cưới gả, làm cửa, tháo nước, đào ao hồ, động thổ, xây tường, dựng cột Ngoại lệ các ngày: Tí: Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, may mắn; Thân: Là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản, khởi công lập lò xưởng Ngũ hành – Cửu tinh Ngày Phạt nhật: Đại hung – Nhị Hắc: Rất xấu Các việc thuận lợi cưới hỏi, ngày đại minh cát nhật, khai trương, nhập trạch Theo Ngọc Hạp Thông Thư Sao tốt Sao xấu Kính Tâm: Tốt đối với tang lễ; Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp thụ tử thì xấu; Lục Hợp: Tốt mọi việc; Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương; Bất tương: Tốt cho việc cưới; Nguyệt phá: ; Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng; Hướng xuất hành Hỉ Thần: Chính Nam – Tài Thần: Tây Bắc – Hạc Thần : Chính Bắc Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh Ngày Thiên Dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được như ý. Thông tin chung về ngày Thứ 7: 17-10-2020 – Âm lịch: ngày 1-9 – Quý Tỵ 癸巳 [Hành: Thủy], tháng Bính Tuất 丙戌 [Hành: Thổ]. Ngày: Hoàng đạo [Minh Đường]. Giờ đầu ngày: NTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 14 phút 23 giây. Tuổi xung khắc ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão. Tuổi xung khắc tháng: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tí. Sao: Liễu – Trực: Nguy – Lục Diệu : Tiểu Cát Giờ hoàng đạo: Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h). Trực : Nguy Việc nên làm: Làm nội thất, đi săn bắt, khởi công làm xưởng Việc kiêng kỵ: Xuất hành đường thủy Nhị thập Bát tú – Sao: Liễu Việc nên làm: Không có mấy việc chi hợp với Sao Liễu Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại, hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, làm cửa, tháo nước, đào ao hồ, làm thủy lợi. Ngoại lệ các ngày: Ngọ: Trăm việc tốt; Tỵ: Đăng Viên thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất; Dần: Rất kỵ xây cất và chôn cất; Tuất: Rất kỵ xây cất và chôn cất Ngũ hành – Cửu tinh Ngày Chế nhật: Tiểu hung – Nhất Bạch: Rất tốt Các việc thuận lợi cưới hỏi, nhập trạch Theo Ngọc Hạp Thông Thư Sao tốt Sao xấu Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch; Cát Khánh: Tốt mọi việc; Âm Đức: Tốt mọi việc; Tuế hợp: Tốt mọi việc; Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là giá thú; Minh đường: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc; Bất tương: Tốt cho việc cưới; Trực tinh: Đây là sao rất tốt cho sự xây cất nhà cửa; Thiên ôn: Kỵ xây dựng; Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành; Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà; Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo; Huyền Vũ: Kỵ mai táng; Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng; Hướng xuất hành Hỉ Thần: Đông Nam – Tài Thần: Chính Tây – Hạc Thần : Tại Thiên Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý. Thông tin chung về ngày Thứ 2: 19-10-2020 – Âm lịch: ngày 3-9 – Ất Mùi 乙未 [Hành: Kim], tháng Bính Tuất 丙戌 [Hành: Thổ]. Ngày: Hắc đạo [Chu Tước]. Giờ đầu ngày: BTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 14 phút 48 giây. Tuổi xung khắc ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu. Tuổi xung khắc tháng: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tí. Sao: Trương – Trực: Thu – Lục Diệu : Đại An Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Tuất (19h-21h); Hợi (21h-23h). Trực : Thu Việc nên làm: Cấy lúa gặt lúa, chăn nuôi, nông nghiệp, đi săn bắt, tu sửa cây cối Việc kiêng kỵ: Động thổ, san nền đắp nền, khám chữa bệnh, lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chính, nộp đơn từ, mưu sự khuất tất. Nhị thập Bát tú – Sao: Trương Việc nên làm: Khởi công tạo tác trăm việc tốt, tốt nhất là xây nhà cất nóc, che mái dựng mái, làm cửa dựng cửa, cưới gả, chôn cất, nông nhiệp, an táng, chặt cây phá đất, may mặc, làm thuỷ lợi Việc kiêng kỵ: Sửa chữa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền Ngoại lệ các ngày: Hợi: Đều tốt, Mẹo: Đều tốt; Mùi: Đều tốt ( Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn) Ngũ hành – Cửu tinh Ngày Chế nhật: Tiểu hung – Bát Bạch: Tốt Các việc thuận lợi ngày đại minh cát nhật, khai trương, nhập trạch Theo Ngọc Hạp Thông Thư Sao tốt Sao xấu U Vi tinh: Tốt mọi việc; Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc; Địa phá: Kỵ xây dựng; Hoang vu: Xấu mọi việc; Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc; Hà khôi: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc; Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc; Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương; Nguyệt Hình: Xấu mọi việc; Ngũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng; Tứ thời cô quả: Kỵ giá thú; Hướng xuất hành Hỉ Thần: Tây Bắc – Tài Thần: Đông Nam – Hạc Thần : Tại Thiên Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài đều được như ý muốn đi hướng Nam và Bắc đều thuận lợi. Thông tin chung về ngày Thứ 2: 26-10-2020 – Âm lịch: ngày 10-9 – Nhâm Dần 壬寅 [Hành: Kim], tháng Bính Tuất 丙戌 [Hành: Thổ]. Ngày: Hoàng đạo [Tư Mệnh]. Giờ đầu ngày: CTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 15 phút 55 giây. Tuổi xung khắc ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần. Tuổi xung khắc tháng: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tí. Sao: Tâm – Trực: Định – Lục Diệu : Lưu Liên Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Mùi (13h-15h); Tuất (19h-21h). Trực : Định Việc nên làm: Động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò, xưởng Việc kiêng kỵ: Mua nuôi thêm súc vật Nhị thập Bát tú – Sao: Tâm Việc nên làm: Tạo tác việc gì cũng không hợp với Hung tú này. Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc gì cũng không khỏi hại, thứ nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, kiện tụng. Ngoại lệ các ngày: Dần: Sao Tâm Đăng Viên có thể dùng các việc nhỏ. Ngũ hành – Cửu tinh Ngày Bảo nhật: Đại cát – Tứ Lục: Xấu Các việc thuận lợi ngày đại minh cát nhật, khai trương, nhập trạch Theo Ngọc Hạp Thông Thư Sao tốt Sao xấu Thiên Quan trùng với Tư mệnh Hoàng Đạo: Tốt mọi việc; Nguyệt Không: Tốt cho việc làm nhà, làm gường; Tam Hợp: Tốt mọi việc; Trực tinh: Đây là sao rất tốt cho sự xây cất nhà cửa; Đại Hao (Tử khí, quan phú): Xấu mọi việc; Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt; Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú; Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương; Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa; Hướng xuất hành Hỉ Thần: Chính Nam – Tài Thần: Tây Nam – Hạc Thần : Tại Thiên Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành cầu tài đều được. Đi đâu đều thong thả. Thông tin chung về ngày Thứ 3: 27-10-2020 – Âm lịch: ngày 11-9 – Quý Mão 癸卯 [Hành: Kim], tháng Bính Tuất 丙戌 [Hành: Thổ]. Ngày: Hắc đạo [Câu Trần]. Giờ đầu ngày: NTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 16 phút 01 giây. Tuổi xung khắc ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão. Tuổi xung khắc tháng: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tí. Sao: Vĩ – Trực: Chấp – Lục Diệu : Tốc Hỉ Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Dần (03h-05h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Mùi (13h-15h); Dậu (17h-19h). Trực : Chấp Việc nên làm: Lập khế ước, giao dịch, động thổ san nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn bắt, tìm bắt trộm cướp Việc kiêng kỵ: Xây đắp nền-tường Nhị thập Bát tú – Sao: Vĩ Việc nên làm: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gả, xây cất, làm cửa, đào ao hồ, khai kênh rạch, các việc thủy lợi, khai trương, chặt cây phá đất. Việc kiêng kỵ: Kê gường, đóng giường, đi đường thuỷ. Ngoại lệ các ngày: Hợi: Kỵ chôn cất; Mão: Kỵ chôn cất; Mùi: Kỵ chôn cất (Là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ); Kỷ Mão: rất Hung. Ngũ hành – Cửu tinh Ngày Bảo nhật: Đại cát – Tam Bích: Xấu vừa Các việc thuận lợi cưới hỏi, nhập trạch Theo Ngọc Hạp Thông Thư Sao tốt Sao xấu Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự; Lục Hợp: Tốt mọi việc; Bất tương: Tốt cho việc cưới; Hoang vu: Xấu mọi việc; Câu Trận: Kỵ mai táng; Hướng xuất hành Hỉ Thần: Đông Nam – Tài Thần: Chính Tây – Hạc Thần : Tại Thiên Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài đều được như ý muốn đi hướng Nam và Bắc đều thuận lợi. Thông tin chung về ngày Thứ 4: 28-10-2020 – Âm lịch: ngày 12-9 – Giáp Thìn 甲辰 [Hành: Hỏa], tháng Bính Tuất 丙戌 [Hành: Thổ]. Ngày: Hoàng đạo [Thanh Long]. Giờ đầu ngày: GTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 16 phút 07 giây. Tuổi xung khắc ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn. Tuổi xung khắc tháng: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tí. Sao: Cơ – Trực: Phá – Lục Diệu : Xích Khẩu Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h); Thìn (07h-09h); Tỵ (9h-11h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h); Hợi (21h-23h). Trực : Phá Việc nên làm: Bốc thuốc, uống thuốc, chữa bệnh Việc kiêng kỵ: Đóng mới nội thất, cho vay, động thổ, san nền đắp nền, Hộ hoạ, lên quan nhận chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, học kỹ nghệ, làm lễ cầu thân, vào làm hành chính, đơn từ, kiện tụng Nhị thập Bát tú – Sao: Cơ Việc nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu sửa mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các việc thủy lợi ( như tháo nước, đào kênh mương, khai thông dòng chảy.) Việc kiêng kỵ: Làm nội thất, đi đường thuỷ Ngoại lệ các ngày: Thân: Trăm việc kỵ; Tí : Trăm việc kỵ (có thể tạm dùng) ; Thìn: Trăm việc kỵ; Thìn: Sao Cơ Đăng Viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia tài sản, khởi công nhỏ. Nhưng có thể xây tường, lấp hang lỗ, làm xây dựng vặt. Ngũ hành – Cửu tinh Ngày Chế nhật: Tiểu hung – Nhị Hắc: Rất xấu Các việc thuận lợi ngày đại minh cát nhật, khai trương, nhập trạch Theo Ngọc Hạp Thông Thư Sao tốt Sao xấu Giải thần: Tốt cho việc tế tự,tố tụng, gải oan (trừ được các sao xấu); Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú; Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương; Thanh Long: Hoàng Đạo – Tốt mọi việc; Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa; Nguyệt phá: ; Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng; Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành, giá thú, cầu tài lộc, động thổ; Hướng xuất hành Hỉ Thần: Đông Bắc – Tài Thần: Đông Nam – Hạc Thần : Tại Thiên Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa. Làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc. Thông tin chung về ngày Thứ 6: 30-10-2020 – Âm lịch: ngày 14-9 – Bính Ngọ 丙午 [Hành: Thủy], tháng Bính Tuất 丙戌 [Hành: Thổ]. Ngày: Hắc đạo [Thiên Hình]. Giờ đầu ngày: MTí – Đầu giờ Sửu thực: 01 giờ 16 phút 17 giây. Tuổi xung khắc ngày: Mậu Tí, Canh Tí. Tuổi xung khắc tháng: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tí. Sao: Ngưu – Trực: Thành – Lục Diệu : Không Vong Giờ hoàng đạo: Tý (23h-01h); Sửu (01h-03h); Mão ( 5h-7h); Ngọ (11h-13h); Thân (15h-17h); Dậu (17h-19h). Trực : Thành Việc nên làm: Lập khế ước, giao dịch, cho vay, thu nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi tàu thuyền, khởi tạo, động Thổ, san nền đắp nền, làm cửa, an táng, dựng xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, lắp đặt máy móc ( hay các loại máy ), gặt lúa, đào ao giếng hồ, tháo nước, cầu thầy chữa bệnh, thu mua gia súc, các việc chăn nuôi, nhập học, làm lễ cầu thân, cưới gả, kết hôn, thuê người, đơn từ, kiện tụng, học kỹ nghệ, làm hoặc sửa tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, vẽ tranh, tu sửa cây cối Việc kiêng kỵ: Kiện tụng, tranh chấp Nhị thập Bát tú – Sao: Ngưu Việc nên làm: Đi đường thuỷ, làm may mặc Việc kiêng kỵ: Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, làm cửa, làm thủy lợi, trồng trọt chăn nuôi, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ. Sao Ngưu là một trong Thất sát Tinh, sinh con khó nuôi, nên lấy tên Sao của năm, tháng hay ngày mà đặt tên cho trẻ và làm việc Âm Đức ngay trong tháng sinh nó mới mong nuôi khôn lớn được Ngoại lệ các ngày: Ngọ: Đăng Viên rất tốt; Tuất: Yên lành; Dần: Là Tuyệt Nhật, chớ động tác việc chi, riêng ngày Nhâm Dần dùng được; 14: Là Diệt Một Sát, kiêng làm rượu, lập lò xưởng, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, kỵ nhất là đi đường thuỷ chẳng khỏi rủi ro Ngũ hành – Cửu tinh Ngày Đồng khí: Hung – Cửu Tử: Rất tốt Các việc thuận lợi ngày đại minh cát nhật, khai trương, nhập trạch Theo Ngọc Hạp Thông Thư Sao tốt Sao xấu Thiên đức: Tốt mọi việc; Nguyệt Đức: Tốt mọi việc; Thiên hỷ (trực thành): Tốt mọi việc, nhất là hôn thú; Nguyệt giải: Tốt mọi việc; Quan nhật: Tốt mọi việc; Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là giá thú; Tam Hợp: Tốt mọi việc; Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc; Cô thần: Xấu với giá thú; Sát chủ: Xấu mọi việc; Lỗ ban sát: Kỵ khởi tạo; Không phòng: Kỵ giá thú; Hướng xuất hành Hỉ Thần: Tây Nam – Tài Thần: Chính Đông – Hạc Thần : Tại Thiên Ngày xuất hành theo cụ Khổng Minh Ngày Thanh Long Đẩu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi, việc được như ý.
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Thầy cúng nhập trạch về nhà mới khai trương động thổ tại Hà Nội
Dịch vụ cúng nhập trạch về nhà mới, thuê mời thầy cúng nhập trạch về nhà mới, khai trương cửa hàng, động thổ tại Hà Nội
Nhập trạch chuyển nhà có cần xem tuổi không?
Nhập trạch chuyển nhà có cần xem tuổi không? nhập trạch chuyển nhà có cần chọn ngày tốt không?
Chọn vị trí và hướng đặt bàn thờ hợp phong thủy
Chọn vị trí và hướng đặt bàn thờ trong nhà hợp phong thủy, tụ khí mang lại tài lộc cho gia đình
Xem Ngày Tốt Nhập Trạch, Chuyển Nhà Tháng 10 Năm 2022 Theo Tuổi
Quan niệm phong thủy cho rằng trước khi chuyển về nhà mới hay đến văn phòng mới cần xem chọn ngày tốt xấu nhập trạch để tránh phạm ngày xung tháng hạn, cầu mong mọi sự tốt lành và có khởi đầu mới thuận lợi, phát tài phát lộc hơn.
Tuy nhiên, không phải ai cũng biết cách chọn được ngày tốt trong tháng hợp với mình nhất. Bạn hoàn toàn có thể tự xem ngày tốt về nhà mới tháng 10 năm 2020 (xem ngày tốt nhập trạch tháng 8, 9 âm 2020) cũng như ngày đẹp chuyển nhà trọ, nhà thuê, chuyển bàn thờ, văn phòng,…
Ancu.me sẽ hướng dẫn bạn chi tiết cách xem và danh sách ngày tốt nhập trạch tháng 10 năm 2020 theo tuổi 12 con giáp, loại bỏ những ngày kiêng kỵ, giúp bạn về nhà mới tháng 10/2020 lấy ngày chuẩn nhất trong bài sau:
Theo lịch vạn niên, tháng 10/2020 bắt đầu từ ngày 15/8 đến 15/9 âm lịch. Để chọn ngày về nhà mới tháng 10/2020 theo tuổi có nhiều tốt lành, bạn nên thực hiện quy tắc xem ngày giờ tốt xấu nhập trạch.
Xem ngày tốt nhập trạch, chuyển nhà tháng 10 năm 2020 theo tuổi
Xem ngày nhập trạch tháng 10/2020 xấu
Ngày nhập trạch tháng 10-2020 xấu nên tránh nếu là các ngày sau (tính theo âm lịch):
– Ngày Tam Nương: là các ngày 3, 7, 13, 18, 22, 27 âm lịch hàng tháng
– Ngày Nguyệt kỵ: là các ngày 5, 14, 23 âm lịch hàng tháng
– Ngày Dương Công Kỵ: mỗi tháng sẽ có 1 ngày tính theo lịch âm như sau:
Tháng 1: ngày 13
Tháng 2: ngày 11
Tháng 3: ngày 9
Tháng 4: ngày 7
Tháng 5: ngày 5
Tháng 6: ngày 3
Tháng 7: ngày 11, 19
Tháng 8: ngày 27
Tháng 9: ngày 25
Tháng 10: ngày 23
Tháng 11: ngày 21
Tháng 12: ngày 29
Như vậy, ngày Dương Công Kỵ tháng 10/2020 là ngày 27/8 và 25/9.
– Ngày Thọ Tử: mỗi tháng trong năm sẽ có ngày Thọ tử khác nhau theo cách tính dựa trên ngày tháng âm lịch đó là:
Tháng 1: ngày Bính Tuất
Tháng 2: ngày Nhâm Thìn
Tháng 3: ngày Tân Hợi
Tháng 4: ngày Đinh Tỵ
Tháng 5: ngày Mậu Tý
Tháng 6: ngày Bính Ngọ
Tháng 7: ngày Ất Sửu
Tháng 8: ngày Quý Mùi
Tháng 09: ngày Giáp Dần
Tháng 10: ngày Mậu Thân
Tháng 11: ngày Tân Mão
Tháng 12: ngày Tân Dậu
Như vậy, ngày Thọ Tử tháng 10/2020 là ngày Quý Mùi, Giáp Dần.
– Ngày Sát chủ dương:
Tháng 1: gặp ngày Tý
Tháng 2, tháng 3, tháng 7, tháng 9: gặp ngày Sửu
Tháng 4: gặp ngày Tuất
Tháng 11: gặp ngày Mùi
Tháng 6, tháng 10, tháng 12, tháng 5, tháng 8: gặp ngày Thìn
Như vậy, ngày Sát chủ dương tháng 10/2020 là ngày Thìn, ngày Sửu.
– Ngày Vãng Vong (Lục Sát): là ngày bách kỵ và tính theo âm lịch
Tháng 1: ngày Dần
Tháng 2: ngày Tỵ
Tháng 3: ngày Thân
Tháng 4: ngày Hợi
Tháng 5: ngày Mão
Tháng 6: ngày Ngọ
Tháng 7: ngày Dậu
Tháng 8: ngày Tý
Tháng 9: ngày Thìn
Tháng 10: ngày Mùi
Tháng 11: ngày Tuất
Tháng 12: ngày Sửu
Như vậy, ngày Vãng Vong tháng 10/2020 là ngày Tý, ngày Thìn.
– Ngày Hắc Đạo tháng 10 năm 2020
– Chọn ngày nhập trạch tháng 10 năm 2020 nên tránh các ngày có trực xấu: Chấp, Phá, Nguy, Bế.
Danh sách các ngày xấu nên tránh chọn làm ngày lên nhà mới, chuyển bàn thờ, chuyển nhà, làm lễ nhập trạch tháng 10 năm 2020:
Xem ngày tốt về nhà mới tháng 10 năm 2020
Xem chọn ngày tốt nhập trạch tháng 10 năm 2020 sẽ căn cứ vào các tiêu chí sau:
– Ưu tiên ngày hoàng đạo khi xem ngày đẹp chuyển nhà tháng 10 năm 2020
– Ngày tốt về nhà mới trong tháng 10 năm 2020 có trực tốt
– Ngày tốt về nhà mới, phòng trọ tháng 10 năm 2020 có sao tốt: Mãn Đức, Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ,…
Như vậy, ta loại bỏ những ngày xấu nhập trạch trong tháng sẽ được danh sách xem ngày tốt nhập trạch tháng 2-2020 thuận lợi sau:
Xem ngày tốt về nhà mới trong tháng không chỉ dựa vào những ngày đẹp thích hợp để nhập trạch mà chuẩn hơn sẽ dựa thêm một yếu tố nữa là tuổi của gia chủ vì mỗi tuổi sẽ hợp với những ngày khác nhau.
Ngày tốt nhập trạch tháng 10 năm 2020 theo tuổi tốt nhất cần tránh ngày tứ hành xung theo quy luật tương khắc giữa can với can và chi với chi:
– Thập nhị Địa chi tứ hành xung (Xấu): Thìn-Tuất-Sửu-Mùi; Tý-Ngọ-Mão-Dậu; Dần-Thân-Tỵ-Hợi;
– Thập nhị địa chi lục hại: Tý – Mùi, Dần – Tỵ, Thân – Hợi, Sửu – Ngọ, Mão – Thìn, Dậu – Tuất.
– Thiên Can khắc (xấu): Giáp – Canh, Ất – Tân, Bính – Nhâm, Đinh – Quý, Mậu – Giáp, Kỷ – Ất, Canh – Bính, Tân – Đinh, Nhâm – Mậu, Quý – Kỷ.
Ngày tốt chuyển nhà, chuyển bàn thờ, nhập trạch lên nhà mới, văn phòng, nhập trạch nhà thuê tháng 10 2020 đạt được nhiều tiêu chí ở trong bài thì càng tốt. Trong trường hợp không thể xem ngày tốt chuyển nhà tháng 10 năm 2020 tốt nhất thì cũng nên tránh các ngày xấu kỵ nhập trạch, chuyển nhà, chuyển văn phòng.
Khi chọn được ngày cúng nhập trạch nhà thuê, văn phòng mới tháng 10/2020 thì cũng cần lưu ý xem giờ tốt trong ngày đó để tiến hành cúng lễ nhập trạch, giúp vạn sự thuận lợi và bình an.
Danh sách xem ngày giờ tốt chuyển nhà tháng 10 năm 2020:
Xem ngày nhập trạch tháng 10 năm 2020 tuổi Tý
Xem ngày nhập trạch về nhà mới theo tuổi tháng 10 năm 2020 của những người tuổi Canh Tý, Nhâm Tý, Giáp Tý, Bính Tý, Mậu Tý.
Xem ngày nhập trạch tháng 10 năm 2020 tuổi Sửu
Chọn ngày nhập trạch về nhà mới tháng 10-2020 cho người tuổi Tân Sửu, Quý Sửu, Ất Sửu, Đinh Sửu, Kỷ Sửu.
Xem ngày nhập trạch tháng 10 năm 2020 tuổi Dần
Chọn ngày đẹp nhập trạch về nhà mới tháng 10-2020 cho người có tuổi Canh Dần, Nhâm Dần, Giáp Dần, Bính Dần, Mậu Dần.
Xem ngày nhập trạch tháng 10 năm 2020 tuổi Mão
Ngày đẹp chuyển nhà, văn phòng tháng 10-2020 cho những người tuổi Tân Mão, Quý Mão, Ất Mão, Đinh Mão, Kỷ Mão.
Xem ngày nhập trạch tháng 10 năm 2020 tuổi Thìn
Ngày tốt nhập trạch về nhà mới tháng 10/2020 của người tuổi Canh Thìn, Nhâm Thìn, Giáp Thìn, Bính Thìn, Mậu Thìn.
Xem ngày nhập trạch tháng 10 năm 2020 tuổi Tỵ
Xem ngày nhập trạch theo tuổi tháng 10 năm 2020 cho gia chủ tuổi Tân Tỵ, Quý Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Tỵ, Kỷ Tỵ.
Xem ngày nhập trạch tháng 10 năm 2020 tuổi Ngọ
Chọn ngày chuyển nhà, văn phòng theo tuổi tháng 10 năm 2020 cho những người tuổi Canh Ngọ, Nhâm Ngọ, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ.
Xem ngày nhập trạch tháng 10 năm 2020 tuổi Mùi
Những ngày giờ tốt chuyển nhà, nhập trạch tháng 10 năm 2020 dành cho người tuổi Tân Mùi, Quý Mùi, Ất Mùi, Đinh Mùi, Kỷ Mùi.
Xem ngày nhập trạch tháng 10 năm 2020 tuổi Thân
Những ngày chuyển nhà, văn phòng đẹp tháng 10 năm 2020 cho người tuổi Canh Thân, Nhâm Thân, Giáp Thân, Bính Thân, Mậu Thân.
Xem ngày nhập trạch tháng 10 năm 2020 tuổi Dậu
Ngày tốt hợp tuổi chuyển nhà, văn phòng tháng 10/2020 cho người tuổi Tân Dậu, Quý Dậu, Ất Dậu, Đinh Dậu, Kỷ Dậu.
Xem ngày nhập trạch tháng 10 năm 2020 tuổi Tuất
Những ngày chuyển nhà, văn phòng tháng 10-2020 tốt cho con giáp tuổi: Canh Tuất, Nhâm Tuất, Giáp Tuất, Bính Tuất, Mậu Tuất.
Xem ngày nhập trạch tháng 10 năm 2020 tuổi Hợi
Các ngày đẹp tháng 10 năm 2020 chuyển nhà, văn phòng theo tuổi Tân Hợi, Quý Hợi, Ất Hợi, Đinh Hợi, Kỷ Hợi.
Xem Ngày Tốt Nhập Trạch, Chuyển Nhà Tháng 6 Năm 2022 Theo Tuổi
Với mong muốn có được khởi đầu thuận lợi, thêm nhiều tài lộc, may mắn, tránh được điều không may, dân ta thường xem ngày giờ tốt xấu nhập trạch trước khi chuyển nhà về nhà mới, lên văn phòng mới.
Xem ngày tốt nhập trạch, chuyển nhà tháng 6 năm 2020 theo tuổi
1. Xem ngày nhập trạch tháng 6/2020 xấu
Theo lịch vạn niên, tháng 6/2020 bắt đầu từ ngày 10/4 đến 10/5/2020 âm lịch. Để chọn ngày về nhà mới tháng 6/2020 lấy ngày theo tuổi trước hết bạn cần nắm rõ ngày xấu, ngày tốt về nhà mới trong tháng 6 năm 2020.
Theo đó, các ngày nhập trạch tháng 6-2020 xấu bao gồm trong các ngày sau (tính theo lịch âm):
– Ngày Tam nương hàng tháng: 3, 7, 13, 18, 22, 27 âm lịch.
– Ngày Nguyệt Kỵ: ngày 5, 14, 23 âm lịch hàng tháng.
– Ngày Thọ Tử (Sát chủ):
Ngày Thọ Tử trong Tháng Giêng: Ngày Bính Tuất
Ngày Thọ Tử trong tháng 2: Ngày Nhâm Thìn
Ngày Thọ Tử trong tháng 3: Ngày Tân Hợi
Ngày Thọ Tử trong tháng 4: Ngày Đinh Tỵ
Ngày Thọ Tử trong tháng 5: Ngày Mậu Tý
Ngày Thọ Tử trong tháng 6: Ngày Bính Ngọ
Ngày Thọ Tử tháng 7: Ngày Ất Sửu
Ngày Thọ Tử tháng 8: Ngày Quý Mùi
Ngày Thọ Tử tháng 9: Ngày Giáp Dần
Ngày Thọ Tử tháng 10: Ngày Mậu Thân
Ngày Thọ Tử tháng 11: Ngày Tân Mão
Ngày Thọ Tử tháng 12: Ngày Tân Dậu
Như vậy, ngày Thọ Tử (Sát chủ) tháng 6/2020 là ngày Đinh Tỵ, Mậu Tý
– Ngày Dương Công Kỵ hàng tháng:
Tháng 1: Là ngày 13
Tháng 2: Là ngày 12
Tháng 3: Là ngày 9
Tháng 4: Là ngày 7
Tháng 5: Là ngày 5
Tháng 6: Là ngày 3
Tháng 7: Là ngày 08, 29
Tháng 8: Là ngày 27
Tháng 9: Là ngày 25
Tháng 10: Là ngày 23
Tháng 11: Là ngày 21
Tháng 12: Là ngày 19
Như vậy, ngày Dương Công Kỵ tháng 6/2020 là ngày 5, 7 âm.
– Ngày Vãng Vong theo tháng: Tháng 1 ngày Dần, tháng 2 ngày Tỵ, tháng 3 ngày Thân, tháng 4 ngày Hợi, tháng 5 ngày Mão, tháng 6 ngày Ngọ, tháng 12 ngày Dậu, tháng 8 ngày Tý, tháng 9 ngày Thìn, tháng 10 ngày Mùi, tháng 12 ngày Tuất, tháng 12 ngày Sửu.
Như vậy, ngày Vãng Vong tháng 6/2020 là ngày Hợi, ngày Mão.
– Các ngày có trực xấu kiêng nhập trạch tháng 6/2020: Trừ, Định, Chấp, Phá, Nguy, Bế.
Danh sách các ngày xấu nên tránh chọn làm ngày lên nhà mới, chuyển bàn thờ, chuyển nhà, làm lễ nhập trạch tháng 6 năm 2020:
2. Xem ngày tốt về nhà mới tháng 6 năm 2020
Lịch xem ngày tốt về nhà mới trong tháng 6 năm 2020 Tham khảo cách sắp xếp đồ đạc hợp lí trong nhà ở giúp nhà mới đẹp, chuẩn phong thủy, sinh tài lộc.
3. Xem ngày tốt nhập trạch theo tuổi tháng 6/2020
Cách chọn ngày giờ tốt chuyển nhà tháng 6 năm 2020 vừa không phải phạm phải đại kỵ mà còn phải là ngày tốt hợp với tuổi gia chủ trong tháng.
Nếu bạn càng đạt được nhiều tiêu chí trong chọn ngày tốt chuyển nhà, chuyển bàn thờ, nhập trạch lên nhà mới, văn phòng, nhập trạch nhà thuê tháng 6/2020 thì càng tốt. Trường hợp không thể xem ngày tốt chuyển nhà tháng 6 năm 2020 tốt nhất thì cũng nên cố gắng tránh các ngày xấu kiêng kỵ nhập trạch, chuyển nhà.
Ngày nhập trạch tháng 6 năm 2020 hợp tuổi gia chủ cần loại những ngày tứ hành xung theo quy luật tương khắc giữa can với can và chi với chi trong danh sách những ngày đẹp trong tháng:
Thập nhị Địa chi tứ hành xung (Xấu): Thìn-Tuất-Sửu-Mùi; Tý-Ngọ-Mão-Dậu; Dần-Thân-Tỵ-Hợi;
Thập nhị địa chi lục hại: Tý – Mùi, Dần – Tỵ, Thân – Hợi, Sửu – Ngọ, Mão – Thìn, Dậu – Tuất.
Thiên Can khắc (xấu): Giáp – Canh, Ất – Tân, Bính – Nhâm, Đinh – Quý, Mậu – Giáp, Kỷ – Ất, Canh – Bính, Tân – Đinh, Nhâm – Mậu, Quý – Kỷ.
Chọn được ngày cúng nhập trạch văn phòng mới tháng 6/2020 thì cũng cần xem giờ tốt xấu nhập trạch trong ngày đó để tránh các giờ xấu.
Xem danh sách ngày giờ tốt nhập trạch theo tuổi tháng 6 năm 2020 sau đây:
Xem ngày nhập trạch tháng 6 năm 2020 tuổi Tý
Xem ngày nhập trạch về nhà mới theo tuổi tháng 6 năm 2020 của những người tuổi Canh Tý, Nhâm Tý, Giáp Tý, Bính Tý, Mậu Tý.
Xem ngày nhập trạch tháng 6 năm 2020 tuổi Sửu
Chọn ngày nhập trạch về nhà mới tháng 6-2020 cho người tuổi Tân Sửu, Quý Sửu, Ất Sửu, Đinh Sửu, Kỷ Sửu.
Xem ngày nhập trạch tháng 6 năm 2020 tuổi Dần
Chọn ngày đẹp nhập trạch về nhà mới tháng 6-2020 cho người có tuổi Canh Dần, Nhâm Dần, Giáp Dần, Bính Dần, Mậu Dần.
Xem ngày nhập trạch tháng 6 năm 2020 tuổi Mão
Ngày đẹp chuyển nhà, văn phòng tháng 6-2020 cho những người tuổi Tân Mão, Quý Mão, Ất Mão, Đinh Mão, Kỷ Mão.
Xem ngày nhập trạch tháng 6 năm 2020 tuổi Thìn
Ngày tốt nhập trạch về nhà mới tháng 6/2020 của người tuổi Canh Thìn, Nhâm Thìn, Giáp Thìn, Bính Thìn, Mậu Thìn.
Xem ngày nhập trạch tháng 6 năm 2020 tuổi Tỵ
Xem ngày nhập trạch theo tuổi tháng 6 năm 2020 cho gia chủ tuổi Tân Tỵ, Quý Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Tỵ, Kỷ Tỵ.
Xem ngày nhập trạch tháng 6 năm 2020 tuổi Ngọ
Chọn ngày chuyển nhà, văn phòng theo tuổi tháng 6 năm 2020 cho những người tuổi Canh Ngọ, Nhâm Ngọ, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ không có ngày nào đẹp hợp tuổi nhất.
Xem ngày nhập trạch tháng 6 năm 2020 tuổi Mùi
Những ngày giờ tốt chuyển nhà, nhập trạch tháng 6 năm 2020 dành cho người tuổi Tân Mùi, Quý Mùi, Ất Mùi, Đinh Mùi, Kỷ Mùi.
Xem ngày nhập trạch tháng 6 năm 2020 tuổi Thân
Những ngày chuyển nhà, văn phòng đẹp tháng 6 năm 2020 cho người tuổi Canh Thân, Nhâm Thân, Giáp Thân, Bính Thân, Mậu Thân.
Xem ngày nhập trạch tháng 6 năm 2020 tuổi Dậu
Ngày tốt hợp tuổi chuyển nhà, văn phòng tháng 6/2020 cho người tuổi Tân Dậu, Quý Dậu, Ất Dậu, Đinh Dậu, Kỷ Dậu.
Xem ngày nhập trạch tháng 6 năm 2020 tuổi Tuất
Những ngày chuyển nhà, văn phòng tháng 6-2020 tốt cho con giáp tuổi: Canh Tuất, Nhâm Tuất, Giáp Tuất, Bính Tuất, Mậu Tuất.
Xem ngày nhập trạch tháng 6 năm 2020 tuổi Hợi
Các ngày đẹp tháng 6 năm 2020 chuyển nhà, văn phòng theo tuổi Tân Hợi, Quý Hợi, Ất Hợi, Đinh Hợi, Kỷ Hợi.
Xem Ngày Tốt Nhập Trạch, Chuyển Nhà Tháng 2 Năm 2022 Theo Tuổi
Trước khi thực hiện một việc quan trọng nào đó, người ta hay xem ngày lành tháng tốt để hi vọng có một khởi đầu mới tốt đẹp, nhiều vận may và tránh những điều không hay. Và ngày nhập trạch cũng vậy, đây là ngày chuyển về nhà mới hoặc lên văn phòng mới vốn, đánh dấu một cột mốc quan trọng trong đời.
Xem ngày tốt nhập trạch, chuyển nhà tháng 2 năm 2021 theo tuổi
Xem ngày nhập trạch tháng 2/2021 xấu
Theo lịch vạn niên tháng 2/2021 bắt đầu từ ngày 20/12 đến 17/1 âm lịch. Ngày nhập trạch tháng 2-2021 được xem là ngày xấu nếu là các ngày sau (tính theo lịch âm):
– Ngày Tam Nương: là các ngày 3, 7, 13, 18, 22, 27 âm lịch hàng tháng.
– Ngày Nguyệt kỵ: là các ngày 5, 14, 23 âm lịch hàng tháng.
– Ngày Dương Công Kỵ: mỗi tháng sẽ có 1 ngày tính theo lịch âm như sau:
Tháng 1: ngày 13
Tháng 2: ngày 11
Tháng 3: ngày 9
Tháng 4: ngày 7
Tháng 5: ngày 5
Tháng 6: ngày 3
Tháng 7: ngày 11, 19
Tháng 8: ngày 27
Tháng 9: ngày 25
Tháng 10: ngày 23
Tháng 11: ngày 21
Tháng 12: ngày 29
Như vậy, ngày Dương Công Kỵ tháng 2/2021 là ngày 29/12 và 13/1.
– Ngày Thọ Tử: mỗi tháng trong năm sẽ có ngày Thọ tử khác nhau theo cách tính dựa trên ngày tháng âm lịch đó là:
Tháng 1: ngày Bính Tuất
Tháng 2: ngày Nhâm Thìn
Tháng 3: ngày Tân Hợi
Tháng 4: ngày Đinh Tỵ
Tháng 5: ngày Mậu Tý
Tháng 6: ngày Bính Ngọ
Tháng 7: ngày Ất Sửu
Tháng 8: ngày Quý Mùi
Tháng 09: ngày Giáp Dần
Tháng 10: ngày Mậu Thân
Tháng 11: ngày Tân Mão
Tháng 12: ngày Tân Dậu
Như vậy, ngày Thọ Tử tháng 2/2021 là ngày Tân Dậu, Bính Tuất.
– Ngày Sát chủ dương:
Tháng 1: gặp ngày Tý
Tháng 2, tháng 3, tháng 7, tháng 9: gặp ngày Sửu
Tháng 4: gặp ngày Tuất
Tháng 11: gặp ngày Mùi
Tháng 6, tháng 10, tháng 12, tháng 5, tháng 8: gặp ngày Thìn
Như vậy, ngày Sát chủ dương tháng 2/2021 là ngày Thìn, ngày Tý.
– Ngày Vãng Vong (Lục Sát): là ngày bách kỵ và tính theo âm lịch
Tháng 1: ngày Dần
Tháng 2: ngày Tỵ
Tháng 3: ngày Thân
Tháng 4: ngày Hợi
Tháng 5: ngày Mão
Tháng 6: ngày Ngọ
Tháng 7: ngày Dậu
Tháng 8: ngày Tý
Tháng 9: ngày Thìn
Tháng 10: ngày Mùi
Tháng 11: ngày Tuất
Tháng 12: ngày Sửu
Như vậy, ngày Vãng Vong tháng 2/2021 là ngày Sửu, ngày Dần.
– Ngày Hắc Đạo tháng 2 năm 2021
– Chọn ngày nhập trạch tháng 2 năm 2021 nên tránh các ngày có trực xấu: Chấp, Phá, Nguy, Bế.
Danh sách các ngày xấu nên tránh chọn làm ngày lên nhà mới, chuyển bàn thờ, chuyển nhà làm lễ nhập trạch tháng 2 năm 2021:
Xem ngày tốt về nhà mới tháng 2 năm 2021
Khi đã có danh sách những ngày xấu nên kiêng chọn ngày nhập trạch tháng 2/2021 ta có danh sách ngày tốt cúng nhập trạch tháng 2 sau:
Lịch xem ngày tốt về nhà mới trong tháng 2 năm 2021 Tham khảo hướng dẫn hóa giải phong thủy xấu cho nhà mới, tránh những điều không may.
Xem ngày tốt nhập trạch theo tuổi tháng 2/2021
Chọn ngày giờ tốt chuyển nhà tháng 2 năm 2021 ngoài không phạm đại kỵ trong tháng còn phải hợp với tuổi gia chủ. Như vậy, chọn ngày tốt chuyển nhà tháng 2/2021 hợp với tuổi gia chủ cần tránh ngày tứ hành xung theo quy luật tương khắc giữa can với can và chi với chi:
– Thập nhị Địa chi tứ hành xung (Xấu): Thìn-Tuất-Sửu-Mùi; Tý-Ngọ-Mão-Dậu; Dần-Thân-Tỵ-Hợi.
– Thập nhị địa chi lục hại: Tý – Mùi, Dần – Tỵ, Thân – Hợi, Sửu – Ngọ, Mão – Thìn, Dậu – Tuất.
– Thiên Can khắc (xấu): Giáp – Canh, Ất – Tân, Bính – Nhâm, Đinh – Quý, Mậu – Giáp, Kỷ – Ất, Canh – Bính, Tân – Đinh, Nhâm – Mậu, Quý – Kỷ.
Cùng xem danh sách ngày cúng nhập trạch văn phòng mới, về nhà mới tháng 2-2021:
Xem ngày nhập trạch tháng 2 năm 2021 tuổi Tý
Xem ngày nhập trạch về nhà mới theo tuổi tháng 2 năm 2021 của những người tuổi Canh Tý, Nhâm Tý, Giáp Tý, Bính Tý, Mậu Tý.
Xem ngày nhập trạch tháng 2 năm 2021 tuổi Sửu
Chọn ngày nhập trạch về nhà mới tháng 2-2021 cho người tuổi Tân Sửu, Quý Sửu, Ất Sửu, Đinh Sửu, Kỷ Sửu.
Xem ngày nhập trạch tháng 2 năm 2021 tuổi Dần
Không có ngày đẹp nhập trạch về nhà mới tháng 2-2021 hợp tuổi Canh Dần, Nhâm Dần, Giáp Dần, Bính Dần, Mậu Dần.
Xem ngày nhập trạch tháng 2 năm 2021 tuổi Mão
Ngày đẹp chuyển nhà, văn phòng tháng 2-2021 cho những người tuổi Tân Mão, Quý Mão, Ất Mão, Đinh Mão, Kỷ Mão.
Xem ngày nhập trạch tháng 2 năm 2021 tuổi Thìn
Ngày tốt nhập trạch về nhà mới tháng 2/2021 của người tuổi Canh Thìn, Nhâm Thìn, Giáp Thìn, Bính Thìn, Mậu Thìn.
Xem ngày nhập trạch tháng 2 năm 2021 tuổi Tỵ
Xem ngày nhập trạch theo tuổi tháng 2 năm 2021 cho gia chủ tuổi Tân Tỵ, Quý Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Tỵ, Kỷ Tỵ.
Xem ngày nhập trạch tháng 2 năm 2021 tuổi Ngọ
Chọn ngày chuyển nhà, văn phòng theo tuổi tháng 2 năm 2021 cho những người tuổi Canh Ngọ, Nhâm Ngọ, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ.
Xem ngày nhập trạch tháng 2 năm 2021 tuổi Mùi
Những ngày giờ tốt chuyển nhà, nhập trạch tháng 2 năm 2021 dành cho người tuổi Tân Mùi, Quý Mùi, Ất Mùi, Đinh Mùi, Kỷ Mùi.
Xem ngày nhập trạch tháng 2 năm 2021 tuổi Thân
Không có ngày chuyển nhà, văn phòng đẹp tháng 2 năm 2021 cho người tuổi Canh Thân, Nhâm Thân, Giáp Thân, Bính Thân, Mậu Thân.
Xem ngày nhập trạch tháng 2 năm 2021 tuổi Dậu
Ngày tốt hợp tuổi chuyển nhà, văn phòng tháng 2/2021 cho người tuổi Tân Dậu, Quý Dậu, Ất Dậu, Đinh Dậu, Kỷ Dậu.
Xem ngày nhập trạch tháng 2 năm 2021 tuổi Tuất
Những ngày chuyển nhà, văn phòng tháng 2-2021 tốt cho con giáp tuổi: Canh Tuất, Nhâm Tuất, Giáp Tuất, Bính Tuất, Mậu Tuất.
Xem ngày nhập trạch tháng 2 năm 2021 tuổi Hợi
Không có ngày đẹp tháng 2 năm 2021 chuyển nhà, văn phòng cho tuổi Tân Hợi, Quý Hợi, Ất Hợi, Đinh Hợi, Kỷ Hợi.
Xem Ngày Tốt Nhập Trạch, Chuyển Nhà Tháng 8 Năm 2022 Theo Tuổi
Quan niệm phong thủy xưa nay cho hay để tránh ngày xung, tháng hạn thì trước khi chuyển về nhà mới hoặc lên văn phòng mới cần chọn xem ngày tốt xấu nhập trạch, ngày lành tháng tốt với hy vọng khởi đầu mới thêm nhiều tài lộc, vận may, tránh những điều không may.
Nếu bạn đang tính chuyển nhà, văn phòng trong tháng 8 này thì đừng bỏ qua hướng dẫn chọn xem ngày tốt nhập trạch tháng 8 năm 2020 (ngày đẹp nhập trạch tháng 6 âm 2020), cũng như ngày đẹp chuyển nhà trọ, phòng trọ, nhà thuê, chuyển bàn thờ, văn phòng,… được chúng tôi chia sẻ cụ thể trong bài sau:
Xem ngày tốt nhập trạch, chuyển nhà tháng 8 năm 2020 theo tuổi
Xem ngày nhập trạch tháng 8/2020 xấu
Theo lịch vạn niên tháng 8/2020 bắt đầu từ ngày 12/6 đến 12/7 âm lịch.
Ngày nhập trạch tháng 8-2020 được xem là ngày xấu nếu là các ngày sau (tính theo lịch âm):
– Ngày Tam Nương: là các ngày 3, 7, 13, 18, 22, 27 âm lịch hàng tháng
– Ngày Nguyệt kỵ: là các ngày 5, 14, 23 âm lịch hàng tháng
– Ngày Dương Công Kỵ: mỗi tháng sẽ có 1 ngày tính theo lịch âm như sau:
Tháng 1: ngày 13
Tháng 2: ngày 11
Tháng 3: ngày 9
Tháng 4: ngày 7
Tháng 5: ngày 5
Tháng 6: ngày 3
Tháng 7: ngày 11, 19
Tháng 8: ngày 27
Tháng 9: ngày 25
Tháng 10: ngày 23
Tháng 11: ngày 21
Tháng 12: ngày 29
Như vậy, ngày Dương Công Kỵ tháng 8/2020 là ngày 3/6 và 11, 19/7.
– Ngày Thọ Tử: mỗi tháng trong năm sẽ có ngày Thọ tử khác nhau theo cách tính dựa trên ngày tháng âm lịch đó là:
Tháng 1: ngày Bính Tuất
Tháng 2: ngày Nhâm Thìn
Tháng 3: ngày Tân Hợi
Tháng 4: ngày Đinh Tỵ
Tháng 5: ngày Mậu Tý
Tháng 6: ngày Bính Ngọ
Tháng 7: ngày Ất Sửu
Tháng 8: ngày Quý Mùi
Tháng 09: ngày Giáp Dần
Tháng 10: ngày Mậu Thân
Tháng 11: ngày Tân Mão
Tháng 12: ngày Tân Dậu
Như vậy, ngày Thọ Tử tháng 10/2020 là ngày Bính Ngọ, Ất Sửu.
– Ngày Sát chủ dương:
Tháng 1: gặp ngày Tý
Tháng 2, tháng 3, tháng 7, tháng 9: gặp ngày Sửu
Tháng 4: gặp ngày Tuất
Tháng 11: gặp ngày Mùi
Tháng 6, tháng 10, tháng 12, tháng 5, tháng 8: gặp ngày Thìn
Như vậy, ngày Sát chủ dương tháng 8/2020 là ngày Thìn, ngày Sửu.
– Ngày Vãng Vong (Lục Sát): là ngày bách kỵ và tính theo âm lịch
Tháng 1: ngày Dần
Tháng 2: ngày Tỵ
Tháng 3: ngày Thân
Tháng 4: ngày Hợi
Tháng 5: ngày Mão
Tháng 6: ngày Ngọ
Tháng 7: ngày Dậu
Tháng 8: ngày Tý
Tháng 9: ngày Thìn
Tháng 10: ngày Mùi
Tháng 11: ngày Tuất
Tháng 12: ngày Sửu
Như vậy, ngày Vãng Vong tháng 8/2020 là ngày Ngọ, ngày Dậu.
– Ngày Hắc Đạo tháng 8 năm 2020
– Chọn ngày nhập trạch tháng 8 năm 2020 nên tránh các ngày có trực xấu: Chấp, Phá, Nguy, Bế.
Tháng 7 âm là tháng cô hồn nên tránh việc chuyển nhà, văn phòng. Nhưng nếu không thể chuyển được trong tháng khác thì bạn nên tránh những ngày xấu. Danh sách các ngày xấu nên tránh chọn làm ngày lên nhà mới, chuyển bàn thờ, chuyển nhà làm lễ nhập trạch tháng 8 năm 2020:
Xem ngày tốt về nhà mới tháng 8 năm 2020
Sau khi đã có danh sách những ngày xấu nên kiêng chọn ngày nhập trạch tháng 8/2020 ta có danh sách ngày tốt cúng nhập trạch tháng 8 sau:
Lịch xem ngày tốt về nhà mới trong tháng 8 năm 2020 Tham khảo hướng dẫn hóa giải phong thủy xấu cho nhà mới, tránh những điều không may
Xem ngày tốt nhập trạch theo tuổi tháng 8/2020
Chọn ngày giờ tốt chuyển nhà tháng 8 năm 2020 ngoài không phạm đại kỵ còn phải hợp với tuổi của mỗi gia chủ.
Chọn ngày tốt chuyển nhà tháng 12 2019 hợp với tuổi gia chủ: Ngày tam hợp, lục hợp với tuổi bạn theo quy luật tương sinh giữa can với can và chi với chi.
– Thập nhị địa chi tam hợp hợp (Tốt): Dần, Ngọ, Tuất; Hợi, Mão, Mùi; Thân, Tý, Thìn; Tỵ, Dậu, Sửu.
– Thập nhị địa chi lục hợp (Tốt): Tý và Sửu; Dần và Hợi; Mão và Tuất; Thìn và Dậu; Tỵ và Thân; Ngọ và Mùi
– Thiên Can hợp (tốt): Giáp – Kỷ, Ất – Canh, Bính – Tân, Đinh – Nhâm, Mậu – Quý, Kỷ – Giáp, Canh – Ất, Tân – Bính, Nhâm – Đinh, Quý – Mậu.
Trong trường hợp không thể chọn được ngày tốt chuyển nhà, chuyển bàn thờ, nhập trạch lên nhà mới, văn phòng, nhập trạch nhà thuê tháng 8/2020 thì tốt nhất cũng nên tránh những ngày xấu.
Cùng xem danh sách ngày cúng nhập trạch văn phòng mới, về nhà mới tháng 8-2020:
Xem ngày nhập trạch tháng 8 năm 2020 tuổi Tý
Xem ngày nhập trạch về nhà mới theo tuổi tháng 8 năm 2020 của những người tuổi Canh Tý, Nhâm Tý, Giáp Tý, Bính Tý, Mậu Tý.
Xem ngày nhập trạch tháng 8 năm 2020 tuổi Sửu
Chọn ngày nhập trạch về nhà mới tháng 8-2020 cho người tuổi Tân Sửu, Quý Sửu, Ất Sửu, Đinh Sửu, Kỷ Sửu.
Xem ngày nhập trạch tháng 8 năm 2020 tuổi Dần
Chọn ngày đẹp nhập trạch về nhà mới tháng 8-2020 cho người có tuổi Canh Dần, Nhâm Dần, Giáp Dần, Bính Dần, Mậu Dần.
Xem ngày nhập trạch tháng 8 năm 2020 tuổi Mão
Ngày đẹp chuyển nhà, văn phòng tháng 8-2020 cho những người tuổi Tân Mão, Quý Mão, Ất Mão, Đinh Mão, Kỷ Mão.
Xem ngày nhập trạch tháng 8 năm 2020 tuổi Thìn
Ngày tốt nhập trạch về nhà mới tháng 8/2020 của người tuổi Canh Thìn, Nhâm Thìn, Giáp Thìn, Bính Thìn, Mậu Thìn.
Xem ngày nhập trạch tháng 8 năm 2020 tuổi Tỵ
Xem ngày nhập trạch theo tuổi tháng 8 năm 2020 cho gia chủ tuổi Tân Tỵ, Quý Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Tỵ, Kỷ Tỵ.
Xem ngày nhập trạch tháng 8 năm 2020 tuổi Ngọ
Chọn ngày chuyển nhà, văn phòng theo tuổi tháng 8 năm 2020 cho những người tuổi Canh Ngọ, Nhâm Ngọ, Giáp Ngọ, Bính Ngọ, Mậu Ngọ.
Xem ngày nhập trạch tháng 8 năm 2020 tuổi Mùi
Những ngày giờ tốt chuyển nhà, nhập trạch tháng 8 năm 2020 dành cho người tuổi Tân Mùi, Quý Mùi, Ất Mùi, Đinh Mùi, Kỷ Mùi.
Xem ngày nhập trạch tháng 8 năm 2020 tuổi Thân
Những ngày chuyển nhà, văn phòng đẹp tháng 8 năm 2020 cho người tuổi Canh Thân, Nhâm Thân, Giáp Thân, Bính Thân, Mậu Thân.
Xem ngày nhập trạch tháng 8 năm 2020 tuổi Dậu
Ngày tốt hợp tuổi chuyển nhà, văn phòng tháng 8/2020 cho người tuổi Tân Dậu, Quý Dậu, Ất Dậu, Đinh Dậu, Kỷ Dậu.
Xem ngày nhập trạch tháng 8 năm 2020 tuổi Tuất
Những ngày chuyển nhà, văn phòng tháng 8-2020 tốt cho con giáp tuổi: Canh Tuất, Nhâm Tuất, Giáp Tuất, Bính Tuất, Mậu Tuất.
Xem ngày nhập trạch tháng 8 năm 2020 tuổi Hợi
Các ngày đẹp tháng 8 năm 2020 chuyển nhà, văn phòng theo tuổi Tân Hợi, Quý Hợi, Ất Hợi, Đinh Hợi, Kỷ Hợi.
Bạn đang đọc nội dung bài viết Xem Ngày Tốt Chuyển Nhà Nhập Trạch Tháng 10 Năm 2022 Theo Tuổi trên website Herodota.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!